Chi tiết chữ kanji 南寧呉圩国際空港
Hán tự
圩
- VUKunyomi
つつ.みきしくぼ.む
Onyomi
ウオイキョ
Số nét
6
Nghĩa
Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.
Giải nghĩa
- Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.
- Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.