Chi tiết chữ kanji 単騎待ち
Hán tự
騎
- KỊOnyomi
キ
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
馬 MÃ 奇 KÌ
Nghĩa
Cưỡi ngựa. Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị. Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh [騎兵].
Giải nghĩa
- Cưỡi ngựa.
- Cưỡi ngựa.
- Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường [騎牆] xoặc chân trên tường.
- Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
- Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh [騎兵].
Onyomi