Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 卯年
Hán tự
卯
- MÃO, MẸOKunyomi
う
Onyomi
ボウモウ
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
ノ 卬 NGANG
Nghĩa
Chi Mão. Lệ các quan làm việc từ gìờ Mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão [點卯], xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão [應卯], sổ sách gọi là mão bạ [卯簿].
Giải nghĩa
- Chi Mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ Mão.
- Chi Mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ Mão.
- Lệ các quan làm việc từ gìờ Mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão [點卯], xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão [應卯], sổ sách gọi là mão bạ [卯簿]. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão [比卯].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi