Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 卸(し)
Hán tự
卸
- TÁKunyomi
おろ.すおろしおろ.し
Onyomi
シャ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
午 NGỌ 止 CHỈ 卩 TIẾT
Nghĩa
Tháo, cởi. Hoa rụng cũng gọi là hoa tá [花卸]. Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá. Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá [卸過] trút lỗi, tá tội [卸罪] trút tội, tá trách [卸責] trút trách nhiệm, v.
Giải nghĩa
- Tháo, cởi. Như hành trang phủ tá [行裝甫卸] vừa trút hành trang xuống.
- Tháo, cởi. Như hành trang phủ tá [行裝甫卸] vừa trút hành trang xuống.
- Hoa rụng cũng gọi là hoa tá [花卸].
- Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
- Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên [卸肩] trút gánh.
- Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá [卸過] trút lỗi, tá tội [卸罪] trút tội, tá trách [卸責] trút trách nhiệm, v.v.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おろし