Chi tiết chữ kanji 厄災仔寵
Hán tự
寵
- SỦNGKunyomi
めぐ.みめぐ.む
Onyomi
チョウ
Số nét
19
Bộ
龍 LONG 宀 MIÊN
Nghĩa
Yêu, ân huệ, vẻ vang. Tục gọi vợ lẽ là sủng.
Giải nghĩa
- Yêu, ân huệ, vẻ vang.
- Yêu, ân huệ, vẻ vang.
- Tục gọi vợ lẽ là sủng. Nên lấy vợ lẽ gọi là nạp sủng [納寵].
Onyomi