Chi tiết chữ kanji 厲公 (宋)
Hán tự
厲
- LỆ, LẠIKunyomi
といしと.ぐこす.る
Onyomi
レイライレツレチ
Số nét
15
Bộ
萬 VẠN 厂 HÁN
Nghĩa
Đá mài, thường dùng chữ lệ [礪]. Mài. Gắng gỏi. Mạnh dữ. Ác, bạo ngược. Bệnh dịch lệ [疫厲]. Để cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ. Trên. Thắt lưng buông múi xuống. Một âm là lại.
Giải nghĩa
- Đá mài, thường dùng chữ lệ [礪].
- Đá mài, thường dùng chữ lệ [礪].
- Mài. Như mạt mã lệ binh [秣馬厲兵] cho ngựa ăn mài đồ binh.
- Gắng gỏi. Như miễn lệ [勉厲] khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ [激厲] chọc tức cho gắng lên, v.v.
- Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ [再接再厲] lại đánh lại càng hăng dữ.
- Ác, bạo ngược.
- Bệnh dịch lệ [疫厲]. Nguyễn Du [阮攸] : Lệ thần nhập thất thôn nhân phách [厲神入室吞人魄] (Ngọa bệnh [臥病]) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.
- Để cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.
- Trên. Như tại bỉ kì lệ [在彼淇厲]ở trên sông Kì.
- Thắt lưng buông múi xuống.
- Một âm là lại. Bệnh hủi.