Chi tiết chữ kanji 反噬
Hán tự
噬
- PHỆKunyomi
か.む
Onyomi
ゼイ
Số nét
16
Nghĩa
Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ [反噬].
Giải nghĩa
- Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ [反噬].
- Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ [反噬].
Onyomi
ゼイ
反噬 | はんぜい | Sự nhận ân trả oán |