Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 反照的均衡
Hán tự
衡
- HÀNH, HOÀNHOnyomi
コウ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
行 HÀNH 大 ĐẠI 角 GIÁC
Nghĩa
Cái cân. Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Cái đòn ngang xe. Trên mi mắt. Cái đồ để xem thiên văn. Cột bên lầu. Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu. Một âm là hoành, cùng nghĩa với chữ hoành [橫].
Giải nghĩa
- Cái cân.
- Cái cân.
- Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành [權衡].
- Cái đòn ngang xe.
- Trên mi mắt. Như hu hành nhi ngữ [盱衡而語] trừng mắt mà nói.
- Cái đồ để xem thiên văn.
- Cột bên lầu.
- Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
- Một âm là hoành, cùng nghĩa với chữ hoành [橫].
Onyomi