Chi tiết chữ kanji 反駁
Hán tự
駁
- BÁCKunyomi
ぶちまじ.るまだら
Onyomi
ハクバク
Số nét
14
Bộ
馬 MÃ 爻 HÀO
Nghĩa
Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Lẫn lộn. Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác.
Giải nghĩa
- Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
- Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
- Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp [駁雜].
- Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Như biện bác [辨駁] tranh luận để xóa bỏ lời lẽ của người khác, tranh luận, nêu lí lẽ. Có khi viết là [駮].
- Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền [駁船] xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn [駁岸] xếp hàng lên bờ.
Onyomi