Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 叫び (エドヴァルド・ムンク)
Hán tự
叫
- KHIẾUKunyomi
さけ.ぶ
Onyomi
キョウ
Số nét
6
JLPT
N2
Bộ
口 KHẨU 丩
Nghĩa
Kêu. Như đại khiếu nhất thanh [大叫一聲] kêu to một tiếng. Nguyễn Du [阮攸] : Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai [落日山山猿叫哀] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
Giải nghĩa
- Kêu. Như đại khiếu nhất thanh [大叫一聲] kêu to một tiếng. Nguyễn Du [阮攸] : Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai [落日山山猿叫哀] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
- Kêu. Như đại khiếu nhất thanh [大叫一聲] kêu to một tiếng. Nguyễn Du [阮攸] : Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai [落日山山猿叫哀] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さけ.ぶ
Onyomi