Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 可採埋蔵量
Hán tự
埋
- MAIKunyomi
う.めるう.まるう.もれるうず.めるうず.まるい.ける
Onyomi
マイ
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
里 LÍ 土 THỔ
Nghĩa
Chôn. Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai. Vùi xuống đất. Che lấp.
Giải nghĩa
- Chôn. Như mai táng [埋葬] chôn cất người chết.
- Chôn. Như mai táng [埋葬] chôn cất người chết.
- Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
- Vùi xuống đất. Nguyễn Du [阮攸] : Bi tàn tự một mai hoang thảo [碑殘字沒埋荒草] (Liễu Hạ Huệ mộ [柳下惠墓]) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
- Che lấp. Như mai phục [埋伏] núp sẵn, ẩn tích mai danh [隱跡埋名] che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
う.める
う.もれる
埋もれる | うもれる | Bị chôn |
うず.める
埋める | うずめる、うめる | Chôn lấp |
うず.まる
埋まる | うずまる,うまる | Được chôn cất |
Onyomi