Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 右図
Hán tự
右
- HỮUKunyomi
みぎ
Onyomi
ウユウ
Số nét
5
JLPT
N5
Bộ
𠂇 口 KHẨU
Nghĩa
Bên phải. Giúp, cũng như chữ hữu [佑]. Bên trên. Phương tây.
Giải nghĩa
- Bên phải.
- Bên phải.
- Giúp, cũng như chữ hữu [佑]. Như bảo hữu [保右] giúp giữ.
- Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ [右文右武] trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc [右族], nhà hào cường gọi là hào hữu [豪右], v.v.
- Phương tây. Như Sơn hữu [山右] tức là Sơn tây. Giang hữu [江右] tức là Giang tây.
Mẹo
Tôi ăn với tay
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
ウ