Chi tiết chữ kanji 司馬攸
Hán tự
攸
- DUKunyomi
ところ
Onyomi
ユウ
Số nét
7
Bộ
亻 NHÂN 丨 CỔN 攵 PHỘC
Nghĩa
Vụt, thoáng, tả cái dáng nhanh chóng. Chốn, nơi. Thửa, dùng làm tiếng trợ từ. Du du [攸攸] dằng dặc. Tên người.
Giải nghĩa
- Vụt, thoáng, tả cái dáng nhanh chóng. Như du nhiên nhi thệ [攸然而逝] vụt vậy mà đi.
- Vụt, thoáng, tả cái dáng nhanh chóng. Như du nhiên nhi thệ [攸然而逝] vụt vậy mà đi.
- Chốn, nơi. Như tướng du [相攸] kén nơi đáng lấy làm chồng.
- Thửa, dùng làm tiếng trợ từ. Như danh tiết du quan [名節攸關] danh tiết thửa quan hệ.
- Du du [攸攸] dằng dặc.
- Tên người. Như Nguyễn Du [阮攸] (Việt Nam, 1765-1820).