Chi tiết chữ kanji 司馬毗
Hán tự
毗
- BÌ, TÌSố nét
9
Nghĩa
Giúp. Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên [毗連]. Bì ni [毗尼] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là giới luật. Bì Lư [毗盧] tên một vị Phật.
Giải nghĩa
- Giúp.
- Giúp.
- Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên [毗連]. Có khi viết là [毘].
- Bì ni [毗尼] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là giới luật.
- Bì Lư [毗盧] tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
vi
Onyomi
vi