Chi tiết chữ kanji 合掌組
Hán tự
掌
- CHƯỞNGKunyomi
てのひらたなごころ
Onyomi
ショウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
手 THỦ 口 KHẨU 龸
Nghĩa
Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung [掌握之中]. Chức giữ. Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng. Vả.
Giải nghĩa
- Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung [掌握之中].
- Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung [掌握之中].
- Chức giữ. Như chưởng ấn [掌印] chức quan giữ ấn.
- Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
- Vả.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi