Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 同訓異字
Hán tự
訓
- HUẤNKunyomi
おし.えるよ.むくん.ずる
Onyomi
クンキン
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
川 XUYÊN 言 NGÔN
Nghĩa
Dạy dỗ. Nói giải nghĩa cho rõ ra. Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Thuận theo.
Giải nghĩa
- Dạy dỗ.
- Dạy dỗ.
- Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn.
- Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn [古訓] lời người xưa dạy.
- Thuận theo.