Chi tiết chữ kanji 名詞法
Hán tự
詞
- TỪOnyomi
シ
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
言 NGÔN 司 TI
Nghĩa
Lời văn. Một lối văn để hát. Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Bảo, nói.
Giải nghĩa
- Lời văn.
- Lời văn.
- Một lối văn để hát. Như từ khúc [詞曲].
- Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư [兮, 些, 只, 斯], v.v.
- Bảo, nói.
Onyomi