Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 后
Hán tự
后
- HẬU, HẤUKunyomi
きさき
Onyomi
コウゴ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
一 NHẤT 口 KHẨU ⺁
Nghĩa
Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu [羣后]. Bà hoàng hậu (vợ vua). Cũng như chữ hậu [後]. Thần đất gọi là hậu thổ [后土]. Dị dạng của chữ [後]. Giản thể của chữ [後].
Giải nghĩa
- Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu [羣后].
- Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu [羣后].
- Bà hoàng hậu (vợ vua).
- Cũng như chữ hậu [後]. Như tri chỉ nhi hậu hữu định [知止而后有定] biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
- Thần đất gọi là hậu thổ [后土].
- Dị dạng của chữ [後].
- Giản thể của chữ [後].