Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 否否
Hán tự
否
- PHỦ, BĨ, PHẦUKunyomi
いないや
Onyomi
ヒ
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
不 BẤT 口 KHẨU
Nghĩa
Không. Một âm là bĩ . Bĩ tắc, tên một quẻ trong kinh Dịch. Còn có âm là phầu.
Giải nghĩa
- Không. Như thường kì chỉ phủ [嘗其旨否] nếm xem ngon không ?
- Không. Như thường kì chỉ phủ [嘗其旨否] nếm xem ngon không ?
- Một âm là bĩ . Ác. Như tang bĩ [臧否] thiện ác.
- Bĩ tắc, tên một quẻ trong kinh Dịch. Vận tốt gọi là thái [泰], vận xấu gọi là bĩ [否].
- Còn có âm là phầu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên nhai khẳng niệm cố nhân phầu [天涯肯念故人否] (Đồ trung ký [途中寄]) Bên trời liệu còn nhớ đến bạn cũ chăng ?
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いな
いや
Onyomi