Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 吾妻町 (群馬県)
Hán tự
吾
- NGÔKunyomi
われわが-あ-
Onyomi
ゴ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
五 NGŨ 口 KHẨU
Nghĩa
Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Chống giữ.
Giải nghĩa
- Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã [我]. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí [我善養吾浩然之氣] ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
- Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã [我]. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí [我善養吾浩然之氣] ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
- Chống giữ. Phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô [執金吾] ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あ-
吾子 | あご | Đứa con của tôi tiếng gọi con mình và con kẻ dưới một cách thân mật tiếng xưng của trẻ con với người khác (cổ ngữ) |