Chi tiết chữ kanji 呉尚垠
Hán tự
垠
- NGÂNKunyomi
きしさか.い
Onyomi
ギンゴン
Số nét
9
Nghĩa
Bờ. Ngần.
Giải nghĩa
- Bờ. Lý Hoa [李華] : Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân [平沙無垠, 敻不見人] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
- Bờ. Lý Hoa [李華] : Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân [平沙無垠, 敻不見人] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
- Ngần. Như kì đại vô ngân [其大無垠] thửa to không ngần.