Chi tiết chữ kanji 周瑜
Hán tự
瑜
- DUOnyomi
ユ
Số nét
13
Bộ
兪 DU 王 VƯƠNG
Nghĩa
Cẩn du [瑾瑜] một thứ ngọc đẹp. Trong hòn ngọc chỗ nào trong suốt đẹp nhất gọi là du, vì thế nên sự vật gì vừa có tốt vừa có xấu gọi là hà du bất yểm [瑕瑜不掩]. Du già [瑜伽] tiếng Phạn (yoga); nghĩa là ngồi yên lặng nghĩ, chứng được sức thần bí mật để trừ ma chứng đạo, cứu khắp chúng sinh. Du già tăng [瑜伽僧] sư đi cúng đám.
Giải nghĩa
- Cẩn du [瑾瑜] một thứ ngọc đẹp.
- Cẩn du [瑾瑜] một thứ ngọc đẹp.
- Trong hòn ngọc chỗ nào trong suốt đẹp nhất gọi là du, vì thế nên sự vật gì vừa có tốt vừa có xấu gọi là hà du bất yểm [瑕瑜不掩].
- Du già [瑜伽] tiếng Phạn (yoga); nghĩa là ngồi yên lặng nghĩ, chứng được sức thần bí mật để trừ ma chứng đạo, cứu khắp chúng sinh.
- Du già tăng [瑜伽僧] sư đi cúng đám.