Chi tiết chữ kanji 咄咄
Hán tự
咄
- ĐỐT, ĐOÁTKunyomi
はなししか.る
Onyomi
トツ
Số nét
8
Bộ
口 KHẨU 出 XUẤT
Nghĩa
Đốt đốt [咄咄] ối chao ! tiếng kinh sợ. Một âm là đoát.
Giải nghĩa
- Đốt đốt [咄咄] ối chao ! tiếng kinh sợ. Nguyễn Trãi [阮薦]: Sầu lai đốt đốt mạn thư không [愁來咄咄漫書空] (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" (*) lên không. $ (*) Ân Hạo [殷浩] nhà Tấn [晉] bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ đốt đốt quái sự [咄咄怪事] như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
- Đốt đốt [咄咄] ối chao ! tiếng kinh sợ. Nguyễn Trãi [阮薦]: Sầu lai đốt đốt mạn thư không [愁來咄咄漫書空] (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" (*) lên không. $ (*) Ân Hạo [殷浩] nhà Tấn [晉] bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ đốt đốt quái sự [咄咄怪事] như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
- Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.