Chi tiết chữ kanji 和巻耿介
Hán tự
耿
- CẢNHKunyomi
ひかり
Onyomi
コウ
Số nét
10
Nghĩa
Sáng. Thắc mắc. Cảnh giới [耿介] chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).
Giải nghĩa
- Sáng. Bạch Cư Dị [白居易] : Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên [遲遲鐘鼓初長夜, 耿耿星河欲曙天] (Trường hận ca [長恨歌] ) Tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Đà dịch thơ : Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời ?
- Sáng. Bạch Cư Dị [白居易] : Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên [遲遲鐘鼓初長夜, 耿耿星河欲曙天] (Trường hận ca [長恨歌] ) Tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Đà dịch thơ : Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời ?
- Thắc mắc. Như trung tâm cảnh cảnh [忠心耿耿] trong lòng thắc mắc không yên.
- Cảnh giới [耿介] chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).