Chi tiết chữ kanji 咸
Hán tự
咸
- HÀM, GIẢMOnyomi
カンゲン
Số nét
9
Bộ
戊 MẬU 一 NHẤT 口 KHẨU
Nghĩa
Khắp cả. Đều, hết thẩy. Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm [減]. Giản thể của chữ [鹹].
Giải nghĩa
- Khắp cả.
- Khắp cả.
- Đều, hết thẩy.
- Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm [減].
- Giản thể của chữ [鹹].