Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 唯唯諾諾として
Hán tự
諾
- NẶCOnyomi
ダク
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
若 NHƯỢC 言 NGÔN
Nghĩa
Dạ. Vâng, ừ, ưng cho. Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc.
Giải nghĩa
- Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy [唯], dạ thong thả gọi là nặc [諾]. Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc [千人之諾諾, 不如一士之諤] Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
- Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy [唯], dạ thong thả gọi là nặc [諾]. Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc [千人之諾諾, 不如一士之諤] Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
- Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc [不輕然諾] không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc [得黃金百斤, 不如得季布一諾] được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc [金諾] là vì đó.
- Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc [畫諾] ký tên kèm làm hiệu.
Onyomi