Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 善行旌表
Hán tự
旌
- TINHKunyomi
あら.わすはた
Onyomi
セイショウ
Số nét
11
Nghĩa
Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.
Giải nghĩa
- Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Đời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi là văn tinh [文旌] hay hành tinh [行旌].
- Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Đời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi là văn tinh [文旌] hay hành tinh [行旌].
- Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.