Chi tiết chữ kanji 喧噪
Hán tự
噪
- TÁOKunyomi
さわ.ぐ
Onyomi
ソウ
Số nét
16
Nghĩa
Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo. Reo hò.
Giải nghĩa
- Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo. Như thước táo [鵲噪] chim bồ các kêu.
- Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo. Như thước táo [鵲噪] chim bồ các kêu.
- Reo hò.
Onyomi
ソウ
喧噪 | けんそう | Ồn ào |