Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 喬志
Hán tự
志
- CHÍKunyomi
シリングこころざ.すこころざし
Onyomi
シ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
士 SĨ 心 TÂM
Nghĩa
Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Giản thể của chữ [誌].
Giải nghĩa
- Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ [志士] nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
- Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ [志士] nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
- Chuẩn đích.
- Mũi tên.
- Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Tô Thức [蘇軾] : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã [亭以雨名, 志喜也] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
- Giản thể của chữ [誌].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こころざし
Onyomi