Chi tiết chữ kanji 嗤笑
Hán tự
嗤
- XUYKunyomi
わら.う
Onyomi
シ
Số nét
13
Bộ
蚩 XI 口 KHẨU
Nghĩa
Cười. Cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị [嗤之以鼻]. Nguyễn Du [阮攸] : Địa hạ vô linh quỉ bối xuy [地下無令鬼輩嗤] (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ [耒陽杜少陵墓]) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỉ cười.
Giải nghĩa
- Cười. Cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị [嗤之以鼻]. Nguyễn Du [阮攸] : Địa hạ vô linh quỉ bối xuy [地下無令鬼輩嗤] (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ [耒陽杜少陵墓]) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỉ cười.
- Cười. Cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị [嗤之以鼻]. Nguyễn Du [阮攸] : Địa hạ vô linh quỉ bối xuy [地下無令鬼輩嗤] (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ [耒陽杜少陵墓]) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỉ cười.