Chi tiết chữ kanji 嘈囃
Hán tự
嘈
- TÀOKunyomi
かまびす.しい
Onyomi
ソウショウ
Số nét
14
Nghĩa
Rầm rĩ, nhiều người nói rầm rĩ gọi là tào tạp [嘈雜]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quản huyền tào tạp lâm biên điểu [管弦嘈雜林邊鳥] (Hí đề [戲題]) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
Giải nghĩa
- Rầm rĩ, nhiều người nói rầm rĩ gọi là tào tạp [嘈雜]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quản huyền tào tạp lâm biên điểu [管弦嘈雜林邊鳥] (Hí đề [戲題]) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
- Rầm rĩ, nhiều người nói rầm rĩ gọi là tào tạp [嘈雜]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quản huyền tào tạp lâm biên điểu [管弦嘈雜林邊鳥] (Hí đề [戲題]) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.