Chi tiết chữ kanji 嚮後
Hán tự
嚮
- HƯỞNG, HƯỚNGKunyomi
さきにむか.う
Onyomi
コウキョウ
Số nét
19
Bộ
向 HƯỚNG 鄕 HƯƠNG
Nghĩa
Cũng như chữ hướng [向] nghĩa là ngoảnh về, là đối với. Đời xưa dùng như chữ [響], [饗].
Giải nghĩa
- Cũng như chữ hướng [向] nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
- Cũng như chữ hướng [向] nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
- Đời xưa dùng như chữ [響], [饗].