Chi tiết chữ kanji 嚴叡勳
Hán tự
勳
- HUÂNKunyomi
いさお
Onyomi
クン
Số nét
16
Nghĩa
Cũng như chữ huân [勲]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại [人間勳業若長在] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Nghiệp lớn ở đời nếu còn mãi.
Giải nghĩa
- Cũng như chữ huân [勲]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại [人間勳業若長在] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Nghiệp lớn ở đời nếu còn mãi.
- Cũng như chữ huân [勲]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại [人間勳業若長在] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Nghiệp lớn ở đời nếu còn mãi.