Chi tiết chữ kanji 困憊
Hán tự
憊
- BẠIKunyomi
つか.れる
Onyomi
ハイヘイ
Số nét
16
Bộ
心 TÂM 備 BỊ
Nghĩa
Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.
Giải nghĩa
- Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.
- Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 困憊 | こんぱい | KHỐN BẠI | Tình trạng kiệt sức; sự mệt mỏi . |