Chi tiết chữ kanji 国際場裡
Hán tự
裡
- LÍKunyomi
うちうら
Onyomi
リ
Số nét
12
Bộ
里 LÍ 衤 Y
Nghĩa
Tục dùng như chữ lí [裏]. Dị dạng của chữ [里].
Giải nghĩa
- Tục dùng như chữ lí [裏]. Nguyễn Du [阮攸] : Tương Sơn tự lí hữu chân thân [湘山寺裡有眞身] (Vọng Tương Sơn tự [望湘山寺]) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
- Tục dùng như chữ lí [裏]. Nguyễn Du [阮攸] : Tương Sơn tự lí hữu chân thân [湘山寺裡有眞身] (Vọng Tương Sơn tự [望湘山寺]) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
- Dị dạng của chữ [里].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi