Chi tiết chữ kanji 垓
Hán tự
垓
- CAI, GIAIKunyomi
はて
Onyomi
ガイカイ
Số nét
9
Nghĩa
Cai, vạn vạn gọi là cai. Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai [九垓] bát duyên [貟埏] vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên [垓埏]. Một âm là giai.
Giải nghĩa
- Cai, vạn vạn gọi là cai.
- Cai, vạn vạn gọi là cai.
- Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai [九垓] bát duyên [貟埏] vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên [垓埏].
- Một âm là giai. Bậc.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|