Chi tiết chữ kanji 城廂区
Hán tự
廂
- SƯƠNGKunyomi
ひさし
Onyomi
ショウソウ
Số nét
12
Nghĩa
Cái trái nhà, hai gian nhỏ ở hai đầu nhà gọi là sương. Phường sương [坊廂] một tên riêng để chia rành từng khu đất, ở trong thành gọi là phường sương, ở trong làng gọi là hương đồ [鄉圖].
Giải nghĩa
- Cái trái nhà, hai gian nhỏ ở hai đầu nhà gọi là sương. Bạch Cư Dị [白居易] : Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh [金闕西廂叩玉扃] (Trường hận ca [長恨歌]) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ : Mái tây gõ cửa vàng then ngọc.
- Cái trái nhà, hai gian nhỏ ở hai đầu nhà gọi là sương. Bạch Cư Dị [白居易] : Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh [金闕西廂叩玉扃] (Trường hận ca [長恨歌]) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ : Mái tây gõ cửa vàng then ngọc.
- Phường sương [坊廂] một tên riêng để chia rành từng khu đất, ở trong thành gọi là phường sương, ở trong làng gọi là hương đồ [鄉圖].