Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 基本ソフトウェア
Hán tự
基
- CƠKunyomi
もともとい
Onyomi
キ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
其 KÌ 土 THỔ
Nghĩa
Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Cỗi gốc. Trước. Mưu. Gây dựng. Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa.
Giải nghĩa
- Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Như căn cơ [根基] rễ cây và nền nhà, chỉ cái chính yếu để nương tựa, cơ chỉ [基址] nền móng.
- Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Như căn cơ [根基] rễ cây và nền nhà, chỉ cái chính yếu để nương tựa, cơ chỉ [基址] nền móng.
- Cỗi gốc.
- Trước.
- Mưu.
- Gây dựng.
- Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もと
Onyomi