Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 報
Hán tự
報
- BÁOKunyomi
むく.いる
Onyomi
ホウ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
幸 HẠNH 𠬝
Nghĩa
Báo trả, thù đáp lại. Quả báo. Bảo rõ. Kẻ dưới dâm với người trên. Vội vã.
Giải nghĩa
- Báo trả, thù đáp lại. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quốc ân vị báo lão kham liên [國恩未報老堪憐] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
- Báo trả, thù đáp lại. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quốc ân vị báo lão kham liên [國恩未報老堪憐] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
- Quả báo.
- Bảo rõ. Vì thế nên tờ nhật trình gọi là báo chỉ [報紙], tin dây thép gọi là điện báo [電報], v.v.
- Kẻ dưới dâm với người trên.
- Vội vã.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi