Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 塞がる
Hán tự
塞
- TẮC, TÁIKunyomi
ふさ.ぐとりでみ.ちる
Onyomi
ソクサイ
Số nét
13
Bộ
土 THỔ 共 CỘNG 宀 MIÊN
Nghĩa
Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái.
Giải nghĩa
- Lấp kín. Nguyễn Trãi [阮廌] : Kình du tắc hải, hải vi trì [鯨遊塞海海爲池] (Long Đại nham [龍袋岩]) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
- Lấp kín. Nguyễn Trãi [阮廌] : Kình du tắc hải, hải vi trì [鯨遊塞海海爲池] (Long Đại nham [龍袋岩]) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
- Đầy dẫy.
- Đất hiểm yếu.
- Bế tắc, vận bĩ tắc.
- Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng [塞上]. Đỗ Phủ [杜甫] : Tái thượng phong vân tiếp địa âm [塞上風雲接地陰] (Thu hứng [秋興]) Nơi quan ải, mây gió tuôn liền đất âm u.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
ソク