Chi tiết chữ kanji 塢壁
Hán tự
塢
- ỔOnyomi
オウ
Số nét
13
Nghĩa
Cũng như nói thôn lạc [村落]. Cũng như chữ ổ [隖]. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ [前有毒蛇後猛虎,溪行盡日無村塢] (Phát Lãng Trung [發閬中]) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
Giải nghĩa
- Cũng như nói thôn lạc [村落]. Cũng như chữ ổ [隖]. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ [前有毒蛇後猛虎,溪行盡日無村塢] (Phát Lãng Trung [發閬中]) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
- Cũng như nói thôn lạc [村落]. Cũng như chữ ổ [隖]. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ [前有毒蛇後猛虎,溪行盡日無村塢] (Phát Lãng Trung [發閬中]) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.