Chi tiết chữ kanji 墨野隴人
Hán tự
隴
- LŨNGKunyomi
おか
Onyomi
ロウリョウ
Số nét
19
Nghĩa
Tên đất. Cùng nghĩa với chữ lũng [壟].
Giải nghĩa
- Tên đất.
- Tên đất.
- Cùng nghĩa với chữ lũng [壟]. Nguyễn Du [阮攸] : Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình [寞冪西郊丘隴平] (Dương Phi cố lý [楊妃故里]) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.