Chi tiết chữ kanji 壬午軍乱
Hán tự
壬
- NHÂMKunyomi
みずのえ
Onyomi
ニンジンイ
Số nét
4
Bộ
ノ 士 SĨ
Nghĩa
Can nhâm, can thứ chín trong mười can. Thiêm nhâm [僉壬] kẻ tiểu nhân. To lớn. Gian nịnh. Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm [任]. Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm [妊].
Giải nghĩa
- Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
- Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
- Thiêm nhâm [僉壬] kẻ tiểu nhân.
- To lớn.
- Gian nịnh.
- Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm [任].
- Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm [妊].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|