Chi tiết chữ kanji 外交弱勢
Hán tự
弱
- NHƯỢCKunyomi
よわ.いよわ.るよわ.まるよわ.める
Onyomi
ジャク
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
弜 羽 VŨ
Nghĩa
Yếu, suy. Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Mất.
Giải nghĩa
- Yếu, suy. Nguyễn Du [阮攸] : Văn chương tàn tức nhược như ti [文章殘息弱如絲] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
- Yếu, suy. Nguyễn Du [阮攸] : Văn chương tàn tức nhược như ti [文章殘息弱如絲] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
- Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán [弱冠], nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
- Mất. Như hựu nhược nhất cá [又弱一个] lại mất một cái.
Mẹo
Những con chim