Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 大休宗休
Hán tự
宗
- TÔNGKunyomi
むね
Onyomi
シュウソウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
示 KÌ 宀 MIÊN
Nghĩa
Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Họ hàng dòng trưởng là đại tông [大宗], dòng thứ là tiểu tông [小宗], cùng họ gọi là đồng tông [同宗]. Chủ. Dòng phái. Tục gọi một kiện là một tông.
Giải nghĩa
- Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông [祖宗].
- Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông [祖宗].
- Họ hàng dòng trưởng là đại tông [大宗], dòng thứ là tiểu tông [小宗], cùng họ gọi là đồng tông [同宗].
- Chủ. Như tông chỉ [宗旨] chủ ý quy về cái gì.
- Dòng phái. Đạo Phật [佛] từ ông Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông [南宗] và bắc tông [北宗].
- Tục gọi một kiện là một tông. Như tập văn tự gọi là quyển tông [卷宗], một số đồ lớn gọi là đại tông [大宗].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
むね
Onyomi
シュウ