Chi tiết chữ kanji 大崎詮持
Hán tự
詮
- THUYÊNKunyomi
せん.ずるかいあき.らか
Onyomi
セン
Số nét
13
Bộ
全 TOÀN 言 NGÔN
Nghĩa
Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải [詮解] giải rõ nghĩa lý. Lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên [真詮] chân lý của mọi sự, sự thật.
Giải nghĩa
- Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải [詮解] giải rõ nghĩa lý. Lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên [真詮] chân lý của mọi sự, sự thật.
- Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải [詮解] giải rõ nghĩa lý. Lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên [真詮] chân lý của mọi sự, sự thật.
Onyomi