Chi tiết chữ kanji 大旆
Hán tự
旆
- BÁIKunyomi
はた
Onyomi
ハイ
Số nét
10
Nghĩa
Một thứ cờ diểm điểm nhiều mùi sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Bái bái [旆旆] lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
Giải nghĩa
- Một thứ cờ diểm điểm nhiều mùi sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Đời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi. Như phản bái [返旆] trở về.
- Một thứ cờ diểm điểm nhiều mùi sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Đời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi. Như phản bái [返旆] trở về.
- Bái bái [旆旆] lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.