Chi tiết chữ kanji 天井棧敷
Hán tự
棧
- SẠN, XIỄN, TRĂN, CHĂNKunyomi
かけはし
Onyomi
サンセン
Số nét
12
Nghĩa
Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là sạn đạo [棧道]. Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ gọi là sạn. Xe bằng tre. Một âm là xiễn. Một âm nữa là trăn. Lại một âm nữa là chăn.
Giải nghĩa
- Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là sạn đạo [棧道]. Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là sạn đạo. Bạch Cư Dị [白居易] : Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các [雲棧縈紆登劍閣] (Trường hận ca [長恨歌]) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ : Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
- Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là sạn đạo [棧道]. Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là sạn đạo. Bạch Cư Dị [白居易] : Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các [雲棧縈紆登劍閣] (Trường hận ca [長恨歌]) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ : Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
- Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ gọi là sạn. Như hóa sạn [貨棧] kho chứa, khách sạn [客棧] quán trọ.
- Xe bằng tre.
- Một âm là xiễn. Cái chuồng, đóng tre gỗ làm chuồng cho giống muông ở gọi là xiễn.
- Một âm nữa là trăn. Cái chuông nhỏ.
- Lại một âm nữa là chăn. Chăn chăn [棧棧] bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 天井棧敷 | THIÊN TỈNH SẠN PHU | phòng trưng bày tranh tượng |