Chi tiết chữ kanji 天猷寺
Hán tự
猷
- DUKunyomi
はかりごとはか.る
Onyomi
ユウヨウ
Số nét
13
Nghĩa
Mưu kế. Đạo. Vẽ. Dùng làm tiếng than thở.
Giải nghĩa
- Mưu kế. Nguyễn Du [阮攸] : Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng [儘有猷爲優將相] (Bùi Tấn Công mộ [裴晉公墓]) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ.
- Mưu kế. Nguyễn Du [阮攸] : Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng [儘有猷爲優將相] (Bùi Tấn Công mộ [裴晉公墓]) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ.
- Đạo.
- Vẽ.
- Dùng làm tiếng than thở.