Chi tiết chữ kanji 天穹のカムイ
Hán tự
穹
- KHUNGKunyomi
あめそら
Onyomi
キュウキョウ
Số nét
8
Bộ
穴 HUYỆT 弓 CUNG
Nghĩa
Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung. Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung. Sâu. Cùng nghĩa với chữ không [空].
Giải nghĩa
- Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung. Như khung thiên [穹天] trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư [穹廬].
- Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung. Như khung thiên [穹天] trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư [穹廬].
- Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
- Sâu.
- Cùng nghĩa với chữ không [空].